Đang truy cập : 12
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 11
Hôm nay : 562
Tháng hiện tại : 6856
Tổng lượt truy cập : 2458808
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | |||||
STT | DANH MỤC | TUYẾN KỸ THUẬT | |||
Kỹ thuật theo tuyến | Kỹ thuật vượt tuyến | Ghi chú | |||
A. TUẦN HOÀN | |||||
1 | Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | x | |||
2 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | |||
3 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | x | |||
4 | Làm test phục hồi máu mao mạch | x | |||
5 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | x | |||
6 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 0i nòng | x | |||
7 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | x | |||
8 | Đặt catheter động mạch | x | |||
9 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | x | |||
10 | Chăm sóc catheter động mạch | x | |||
11 | Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) | x | |||
12 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | x | |||
13 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ | x | |||
14 | Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ | x | |||
15 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | x | |||
16 | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | x | |||
17 | Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu | x | |||
18 | Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu | x | |||
19 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | x | |||
20 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | x | |||
21 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | x | |||
22 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | x | |||
23 | Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực | x | |||
24 | Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim | x | |||
25 | Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ | x | |||
26 | Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | x | |||
27 | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | x | |||
28 | Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh | x | |||
29 | Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ | x | |||
30 | Dùng thuốc chống đông | x | |||
31 | Liệu pháp 1nsulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ | x | |||
32 | Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | x | |||
B. HÔ HẤP | |||||
33 | Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn | x | |||
34 | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | x | |||
35 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | x | |||
36 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | x | |||
37 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | x | |||
38 | Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | x | |||
39 | Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | x | |||
40 | Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | x | |||
41 | Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | x | |||
42 | Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | x | |||
43 | Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | x | |||
44 | Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ) | x | |||
45 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | x | |||
46 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | |||
47 | Đặt ống nội khí quản | x | |||
48 | Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | x | |||
49 | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | x | |||
50 | Mở khí quản cấp cứu | x | |||
51 | Mở khí quản qua màng nhẫn giáp | x | |||
52 | Mở khí quản thường quy | x | |||
53 | Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở | x | |||
54 | Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | x | |||
55 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | x | |||
56 | Thay ống nội khí quản | x | |||
57 | Rút ống nội khí quản | x | |||
58 | Rút canuyn khí quản | x | |||
59 | Thay canuyn mở khí quản | x | |||
60 | Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter | x | |||
61 | Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEVi (một lần) | x | |||
62 | Thăm dò CO2 trong khí thở ra | x | |||
63 | Vận động trị liệu hô hấp | x | |||
64 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | x | |||
65 | Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | x | |||
66 | Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù | x | |||
67 | Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | x | |||
68 | Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp | x | |||
69 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | x | |||
70 | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | x | |||
71 | Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | x | |||
72 | Mở màng phổi cấp cứu | x | |||
73 | Mở màng phổi tối thiểu bằng troca | x | |||
74 | Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | x | |||
75 | Nội soi khí phế quản cấp cứu | x | |||
76 | Nội soi khí phế quản lấy dị vật | x | |||
77 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ | x | |||
78 | Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ | x | |||
79 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | x | |||
80 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ | x | |||
81 | Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ | x | |||
82 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ | x | |||
83 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ | x | |||
84 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ | x | |||
85 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV ≤ 8 giờ | x | |||
86 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ | x | |||
87 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | x | |||
88 | Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) | x | |||
89 | Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | x | |||
90 | Cai thở máy bằng phương thức SiMV ≤ 8 giờ | x | |||
91 | Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ | x | |||
92 | Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ | x | |||
93 | Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP | x | |||
94 | Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ | x | |||
95 | Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ | x | |||
96 | Điều trị bằng oxy cao áp | x | |||
97 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | x | |||
98 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | x | |||
99 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | x | |||
C. THẬN - LỌC MÁU | |||||
100 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | x | |||
101 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | x | |||
102 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | x | |||
103 | Mở thông bàng quang trên xương mu | x | |||
104 | Thông bàng quang | x | |||
105 | Rửa bàng quang lấy máu cục | x | |||
106 | Vận động trị liệu bàng quang | x | |||
107 | Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ | x | |||
108 | Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ | x | |||
109 | Đặt catheter lọc máu cấp cứu | x | |||
D. THẦN KINH | |||||
110 | Soi đáy mắt cấp cứu | x | |||
111 | Chọc dịch tuỷ sống | x | |||
112 | Ghi điện cơ cấp cứu | x | |||
113 | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ | x | |||
114 | Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ | x | |||
115 | Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ | x | |||
Đ. TIÊU HÓA | |||||
116 | Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | x | |||
117 | Đặt ống thông dạ dày | x | |||
118 | Rửa dạ dày cấp cứu | x | |||
119 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | x | |||
120 | Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) | x | |||
121 | Thụt tháo | x | |||
122 | Thụt giữ | x | |||
123 | Đặt ống thông hậu môn | x | |||
124 | Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | x | |||
125 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | x | |||
126 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ | x | |||
127 | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ | x | |||
128 | Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) | x | |||
129 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | x | |||
130 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ | x | |||
131 | Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | x | |||
132 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu | x | |||
133 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch | x | |||
134 | Nội soi trực tràng cấp cứu | x | |||
135 | Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm | x | |||
136 | Nội soi đại tràng cầm máu | x | |||
137 | Nội soi đại tràng sinh thiết | x | |||
138 | Đo áp lực ổ bụng | x | |||
139 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | x | |||
140 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | x | |||
141 | Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ | x | |||
142 | Rửa màng bụng cấp cứu | x | |||
143 | Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ | x | |||
144 | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | x | |||
E. TOÀN THÂN | |||||
145 | Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử | x | |||
146 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | x | |||
147 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | x | |||
148 | Nâng thân nhiệt chỉ huy | x | |||
149 | Giải stress cho người bệnh | x | |||
150 | Kiểm soát đau trong cấp cứu | x | |||
151 | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | x | |||
152 | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | x | |||
153 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | x | |||
154 | Truyền máu và các chế phẩm máu | x | |||
155 | Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ | x | |||
156 | Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch | x | |||
157 | Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch | x | |||
158 | Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | x | |||
159 | Rửa mắt tẩy độc | x | |||
160 | Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) | x | |||
161 | Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) | x | |||
162 | Gội đầu cho người bệnh tại giường | x | |||
163 | Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | x | |||
164 | Tắm cho người bệnh tại giường | x | |||
165 | Tắm tẩy độc cho người bệnh | x | |||
166 | Xoa bóp phòng chống loét | x | |||
167 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | x | |||
168 | Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ | x | |||
169 | Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | x | |||
170 | Ga rô hoặc băng ép cầm máu | x | |||
171 | Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc | x | |||
172 | Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ | x | |||
173 | Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu | x | |||
174 | Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp | x | |||
175 | Băng bó vết thương | x | |||
176 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | x | |||
177 | Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | x | |||
178 | Vận chuyển người bệnh cấp cứu | x | |||
179 | Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng | x | |||
180 | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | x | |||
G. XÉT NGHIỆM | |||||
181 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | x | |||
182 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | x | |||
183 | Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm | x | |||
184 | Định nhóm máu tại giường | x | |||
185 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | x | |||
186 | Đo các chất khí trong máu | x | |||
187 | Đo lactat trong máu | x | |||
188 | Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần | x | |||
189 | Phát hiện opiat bằng naloxone | x | |||
190 | Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | |||
191 | Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | |||
192 | Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | |||
193 | Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | |||
194 | Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | |||
195 | Xác định nhanh 1NR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay | x | |||
H. THĂM DÒ KHÁC | |||||
196 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | x | |||
197 | Chụp X quang cấp cứu tại giường | x |