Đang truy cập : 5
Hôm nay : 499
Tháng hiện tại : 16595
Tổng lượt truy cập : 2327062
STT | DANH MỤC | TUYẾN KỸ THUẬT | ||
Kỹ thuật theo tuyến | Kỹ thuật vượt tuyến | Ghi chú | ||
A. SẢN KHOA | ||||
1 | Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | x | ||
2 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | x | ||
3 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | x | ||
4 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) | x | ||
5 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) | x | ||
6 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) | x | ||
7 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | x | ||
8 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | x | ||
9 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | x | ||
10 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | x | ||
11 | Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | x | ||
12 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | x | ||
13 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | x | ||
14 | Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hóa do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | x | ||
15 | Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | x | ||
16 | Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | x | ||
17 | Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | x | ||
18 | Khâu tử cung do nạo thủng | x | ||
19 | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | x | ||
20 | Gây chuyển dạ bằng thuốc | x | ||
21 | Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm | x | ||
22 | Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch | x | ||
23 | Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa | x | ||
24 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | x | ||
25 | Nội xoay thai | x | ||
26 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | x | ||
27 | Forceps | x | ||
28 | Giác hút | x | ||
29 | Soi ối | x | ||
30 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | x | ||
31 | Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) | x | ||
32 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | x | ||
33 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | x | ||
34 | Cắt và khâu tầng sinh môn | x | ||
35 | Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ | x | ||
36 | Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau | x | ||
37 | Kiểm soát tử cung | x | ||
38 | Bóc rau nhân tạo | x | ||
39 | Kỹ thuật bấm ối | x | ||
40 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | x | ||
41 | Khám thai | x | ||
42 | Sinh thiết gai rau | X | ||
43 | Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | x | ||
44 | Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | x | ||
45 | Chọc ối điều trị đa ối | x | ||
46 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | x | ||
47 | Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút | x | ||
48 | Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại | x | ||
49 | Khâu vòng cổ tử cung | x | ||
50 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | x | ||
51 | Chích áp xe tầng sinh môn | x | ||
B. PHỤ KHOA | ||||
52 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | x | ||
53 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | x | ||
54 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn | x | ||
55 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần | x | ||
56 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | x | ||
57 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | x | ||
58 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | x | ||
59 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | x | ||
60 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối | x | ||
61 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | x | ||
62 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | x | ||
63 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | x | ||
64 | Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | x | ||
65 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | x | ||
66 | Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | x | ||
67 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | x | ||
68 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung | x | ||
69 | Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng | x | ||
70 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | x | ||
71 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn | x | ||
72 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung | x | ||
73 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | x | ||
74 | Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ | x | ||
75 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | x | ||
76 | Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung | x | ||
77 | Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | x | ||
78 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | x | ||
79 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ | x | ||
80 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | x | ||
81 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ | x | ||
82 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | x | ||
83 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | x | ||
84 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | x | ||
85 | Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | x | ||
86 | Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | x | ||
87 | Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) | x | ||
88 | Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục | X | ||
89 | Phẫu thuật Crossen | x | ||
90 | Phẫu thuật Manchester | x | ||
91 | Phẫu thuật Lefort | x | ||
92 | Phẫu thuật Labhart | x | ||
93 | Phẫu thuật treo tử cung | x | ||
94 | Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) | x | ||
95 | Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | x | ||
96 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | x | ||
97 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | x | ||
98 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | x | ||
99 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | x | ||
100 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | x | ||
101 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | x | ||
102 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng | x | ||
103 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo | x | ||
104 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | x | ||
105 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục | x | ||
106 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc | x | ||
107 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung | x | ||
108 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | x | ||
109 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | x | ||
110 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung | x | ||
111 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung | x | ||
112 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | x | ||
113 | Nội soi buồng tử cung can thiệp | x | ||
114 | Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung | x | ||
115 | Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung | x | ||
116 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | x | ||
117 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | x | ||
118 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | x | ||
119 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa | x | ||
120 | Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng | x | ||
121 | Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | x | ||
122 | Tiêm nhân Chorio | x | ||
123 | Khoét chóp cổ tử cung | x | ||
124 | Cắt cụt cổ tử cung | x | ||
125 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | x | ||
126 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | x | ||
127 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... | x | ||
128 | Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn | x | ||
129 | Cắt u thành âm đạo | x | ||
130 | Lấy dị vật âm đạo | x | ||
131 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | x | ||
132 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | x | ||
133 | Chích áp xe tuyến Bartholin | x | ||
134 | Bóc nang tuyến Bartholin | x | ||
135 | Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh | x | ||
136 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | x | ||
137 | Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn | x | ||
138 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | x | ||
139 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | x | ||
140 | Nạo hút thai trứng | x | ||
141 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | x | ||
142 | Chọc dò túi cùng Douglas | x | ||
143 | Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ | x | ||
144 | Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | x | ||
145 | Chích áp xe vú | x | ||
146 | Khám nam khoa | x | ||
147 | Khám phụ khoa | x | ||
148 | Soi cổ tử cung | x | ||
149 | Làm thuốc âm đạo | x | ||
150 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú | x | ||
151 | Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | x | ||
152 | Cắt u vú lành tính | x | ||
153 | Bóc nhân xơ vú | x | ||
154 | Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | x | ||
155 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | x | ||
C. SƠ SINH | ||||
156 | Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc | x | ||
157 | Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch | x | ||
158 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh | x | ||
159 | Chọc dò màng bụng sơ sinh | x | ||
160 | Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh | x | ||
161 | Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy | x | ||
162 | Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) | x | ||
163 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | x | ||
164 | Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn | x | ||
165 | Truyền máu sơ sinh | x | ||
166 | Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh | x | ||
167 | Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh | x | ||
168 | Rửa dạ dày sơ sinh | x | ||
169 | Ep tim ngoài lồng ngực | x | ||
170 | Dẫn lưu màng phổi sơ sinh | x | ||
171 | Khám sơ sinh | x | ||
172 | Chăm sóc rốn sơ sinh | x | ||
173 | Tắm sơ sinh | x | ||
174 | Đặt sonde hậu môn sơ sinh | x | ||
175 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | x | ||
176 | Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh | x | ||
177 | Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh | x | ||
178 | D. HỖ TRỢ SINH SẢN | |||
179 | Hỗ trợ phôi nở | x | ||
180 | Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh | x | ||
Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | ||||
181 | Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | x | ||
182 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | x | ||
183 | Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | x | ||
184 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | x | ||
185 | Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) | x | ||
186 | Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) | x | ||
187 | Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) | x | ||
188 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung | x | ||
E. PHÁ THAI | ||||
189 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần | x | ||
190 | Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | x | ||
191 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần | x | ||
192 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 | x | ||
193 | Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | x | ||
194 | Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) | x | ||
195 | Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ | x | ||
196 | Hút thai có kiểm soát bằng nội soi | x | ||
197 | Hút thai dưới siêu âm | x | ||
198 | Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | x | ||
199 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | x | ||
200 | Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ | x | ||
201 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | x |