Đang truy cập : 11
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 10
Hôm nay : 382
Tháng hiện tại : 6676
Tổng lượt truy cập : 2458628
STT | DANH MỤC | TUYẾN KỸ THUẬT | ||
Kỹ thuật theo tuyến | Kỹ thuật vượt tuyến | Ghi chú | ||
A. KỸ THUẬT CHUNG | ||||
1 | Hào châm | x | ||
2 | Mãng châm | x | ||
3 | Nhĩ châm | x | ||
4 | Điện châm | x | ||
5 | Thủy châm | x | ||
6 | Cấy chỉ | x | ||
7 | Ôn châm | x | ||
8 | Cứu | x | ||
9 | Laser châm | x | ||
10 | Từ châm | x | ||
11 | Kéo nắn cột sống cổ | x | ||
12 | Kéo nắn cột sống thắt lưng | x | ||
13 | Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy | x | ||
14 | Xông thuốc bằng máy | x | ||
15 | Sắc thuốc thang | x | ||
16 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận | x | ||
17 | Bó thuốc | x | ||
18 | Chườm ngải | x | ||
B. CHÂM TÊ PHẪU THUẬT | ||||
C. ĐIỆN MÃNG CHÂM . | ||||
19 | Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | x | ||
20 | Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | x | ||
21 | Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược | x | ||
22 | Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt | x | ||
23 | Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em | x | ||
24 | Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em | x | ||
25 | Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy | x | ||
26 | Điện mãng châm điều trị hen phế quản | x | ||
27 | Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp | x | ||
28 | Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh V2 ngoại biên | x | ||
29 | Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa | x | ||
30 | Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | x | ||
31 | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V | x | ||
32 | Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | ||
33 | Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não | x | ||
34 | Điện mãng châm điều trị liệt chi trên | x | ||
35 | Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới | x | ||
36 | Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu | x | ||
37 | Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài | x | ||
38 | Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang | x | ||
39 | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa | x | ||
40 | Điện mãng châm điều trị đau răng | x | ||
41 | Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp | x | ||
42 | Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai | x | ||
43 | Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp | x | ||
44 | Điện mãng châm điều trị đau lưng | x | ||
45 | Điện mãng châm điều trị di tinh | x | ||
46 | Điện mãng châm điều trị liệt dương | x | ||
47 | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện | x | ||
48 | Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng | x | ||
D. ĐIỆN NHĨ CHÂM | ||||
Đ. CẤY CHỈ | ||||
49 | Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | x | ||
50 | Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng | x | ||
51 | Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông | x | ||
52 | Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | ||
53 | Cấy chỉ điều trị mất ngủ | x | ||
54 | Cấy chỉ điều trị nấc | x | ||
55 | Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy | x | ||
56 | Cấy chỉ điều trị hen phế quản | x | ||
57 | Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp | x | ||
58 | Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn | x | ||
59 | Cấy chỉ điều trị liệt chi trên | x | ||
60 | Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới | x | ||
61 | Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang | x | ||
62 | Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa | x | ||
63 | Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài | x | ||
64 | Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | x | ||
65 | Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai | x | ||
66 | Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp | x | ||
67 | Cấy chỉ điều trị đau lưng | x | ||
68 | Cấy chỉ điều trị đái dầm | x | ||
69 | Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ | x | ||
E. ĐIỆN CHÂM | ||||
70 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | x | ||
71 | Điện châm điều trị huyết áp thấp | x | ||
72 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | x | ||
73 | Điện châm điều trị hội chứng stress | x | ||
74 | Điện châm điều trị cảm mạo | x | ||
75 | Điện châm điều trị viêm amidan | x | ||
76 | Điện châm điều trị trĩ | x | ||
77 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | x | ||
78 | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | x | ||
79 | Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | x | ||
80 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | x | ||
81 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận | x | ||
82 | Điện châm điều trị viêm bàng quang | x | ||
83 | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | x | ||
84 | Điện châm điều trị bí đái cơ năng | x | ||
85 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | ||
86 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | x | ||
87 | Điện châm điều trị khàn tiếng | x | ||
88 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | x | ||
89 | Điện châm điều trị liệt chi trên | x | ||
90 | Điện châm điều trị lác cơ năng | x | ||
91 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông | x | ||
92 | Điện châm điều trị đau răng | x | ||
93 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | x | ||
94 | Điện châm điều trị giảm khứu giác | x | ||
95 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | x | ||
96 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | x | ||
97 | Điện châm điều trị giảm đau do zona | x | ||
98 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | x | ||
G. THUỶ CHÂM | ||||
99 | Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | x | ||
100 | Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | ||
101 | Thuỷ châm điều trị mất ngủ | x | ||
102 | Thuỷ châm điều trị hội chứng stress | x | ||
103 | Thuỷ châm điều trị nấc | x | ||
104 | Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | x | ||
105 | Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược | x | ||
106 | Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em | x | ||
107 | Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em | x | ||
108 | Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | x | ||
109 | Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | x | ||
110 | Thuỷ châm điều trị đái dầm | x | ||
111 | Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình | x | ||
112 | Thuỷ châm điều trị đau vai gáy | X | ||
113 | Thuỷ châm điều trị hen phế quản | X | ||
114 | Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | x | ||
115 | Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh V2 ngoại biên | x | ||
116 | Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | x | ||
117 | Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn | x | ||
118 | Thuỷ châm điều trị đau dây V | x | ||
119 | Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | ||
120 | Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | x | ||
121 | Thuỷ châm điều trị liệt chi trên | x | ||
122 | Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới | x | ||
123 | Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang | x | ||
124 | Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa | x | ||
125 | Thuỷ châm điều trị đau răng | x | ||
126 | Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài | x | ||
127 | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | x | ||
128 | Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp | x | ||
129 | Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai | x | ||
130 | Thuỷ châm điều trị đau lưng | x | ||
131 | Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang | x | ||
132 | Thuỷ châm điều trị di tinh | x | ||
133 | Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện | x | ||
134 | Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng | x | ||
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT | ||||
135 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | x | ||
136 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | x | ||
137 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | x | ||
138 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | x | ||
139 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | x | ||
140 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | x | ||
141 | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | x | ||
142 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | x | ||
143 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | x | ||
144 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất | x | ||
145 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | x | ||
146 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | x | ||
147 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | ||
148 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | x | ||
149 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress | x | ||
150 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | x | ||
151 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | x | ||
152 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | x | ||
153 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số V2 ngoại biên | x | ||
154 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | x | ||
155 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | x | ||
156 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | x | ||
157 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | x | ||
158 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | x | ||
159 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp | x | ||
160 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | x | ||
161 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | x | ||
162 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | x | ||
163 | Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc | x | ||
164 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | x | ||
165 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp | x | ||
166 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | x | ||
167 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | x | ||
168 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | x | ||
169 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt | x | ||
170 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | x | ||
171 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa | x | ||
172 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | x | ||
173 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá | x | ||
174 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông | x | ||
175 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng | x | ||
176 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | ||
177 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não | x | ||
178 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | ||
179 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | x | ||
180 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | x | ||
181 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | x | ||
182 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly | x | ||
I. CỨU | ||||
183 | Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | x | ||
184 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | x | ||
185 | Cứu điều trị nấc thể hàn | x | ||
186 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | x | ||
187 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | x | ||
188 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | x | ||
189 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | x | ||
190 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | x | ||
191 | Cứu điều trị liệt dây thần kinh số V2 ngoại biên thể hàn | x | ||
192 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | x | ||
193 | Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | x | ||
194 | Cứu điều trị bí đái thể hàn | x | ||
195 | Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | x | ||
196 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn | x | ||
197 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn | x | ||
198 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | x | ||
199 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | x | ||
200 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | x | ||
201 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | x | ||
K. GIÁC HƠI | x | |||
202 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn | x | ||
203 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt | x | ||
204 | Giác hơi điều trị các chứng đau | x | ||
205 | Giác hơi điều trị cảm cúm | x |