Đang
truy
cập
:
5
Hôm
nay
:
211
Tháng
hiện
tại
:
6733
Tổng
lượt
truy
cập
:
2247361
STT | DANH MỤC | TUYẾN KỸ THUẬT | ||
Kỹ thuật theo tuyến | Kỹ thuật vượt tuyến | Ghi chú | ||
A. THẦN KINH - SỌ NÃO | ||||
1. Sọ não | ||||
1 | Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp | x | ||
2 | Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở | x | ||
3 | Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) | x | ||
4 | Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương | x | ||
5 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não | x | ||
6 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau) | x | ||
7 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não | x | ||
8 | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính | x | ||
9 | Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên | x | ||
10 | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên | x | ||
11 | Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất | x | ||
12 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất | x | ||
13 | Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán | x | ||
14 | Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ | x | ||
15 | Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não) | x | ||
16 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN) | x | ||
17 | Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não | x | ||
18 | Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ | x | ||
19 | Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ | x | ||
20 | Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não | x | ||
21 | Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não | x | ||
22 | Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ | x | ||
23 | Phẫu thuật viêm xương sọ | x | ||
24 | Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ | x | ||
25 | Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng | x | ||
26 | Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng | x | ||
27 | Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy | x | ||
28 | Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy | x | ||
29 | Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ | x | ||
30 | Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tủy và/hoặc viêm đĩa đệm không tái tạo đốt sống, bằng đường vào trực tiếp | x | ||
31 | Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau | x | ||
4. Dịch não tủy | ||||
32 | Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) | x | ||
33 | Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ | x | ||
34 | Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên | x | ||
35 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên | x | ||
36 | Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên | x | ||
37 | Phẫu thuật u thần kinh trên da | x | ||
38 | Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi | x | ||
39 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần | x | ||
40 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu | x | ||
41 | Phẫu thuật điều trị vết thương tim | x | ||
42 | Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương | x | ||
43 | Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ | x | ||
44 | Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực | x | ||
45 | Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi | x | ||
46 | Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi | x | ||
47 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường ngực | x | ||
48 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng | x | ||
49 | Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động | x | ||
50 | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | x | ||
51 | 2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu | |||
52 | Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi | x | ||
53 | Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh | x | ||
54 | Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch chậu | x | ||
55 | Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch dưới đòn | x | ||
56 | Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống | x | ||
57 | Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi | x | ||
58 | Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em | x | ||
59 | Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận | x | ||
60 | Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim | x | ||
61 | Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật | x | ||
62 | Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý | x | ||
63 | Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý | x | ||
64 | Phẫu thuật cắt u thành ngực | x | ||
65 | Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi | x | ||
66 | Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi | x | ||
67 | Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn | x | ||
68 | Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương | x | ||
69 | Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi | x | ||
70 | Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực | x | ||
71 | Mở ngực thăm dò, sinh thiết | x | ||
72 | Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi | x | ||
73 | Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi | x | ||
74 | Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi | x | ||
75 | Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ | x | ||
76 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | x | ||
77 | Cắt thận đơn thuần | x | ||
78 | Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) | x | ||
79 | Phẫu thuật treo thận | x | ||
80 | Lấy sỏi san hô thận | x | ||
81 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | x | ||
82 | Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | x | ||
83 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | x | ||
84 | Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận | x | ||
85 | Dẫn lưu đài bể thận qua da | x | ||
86 | Cắt eo thận móng ngựa | x | ||
87 | Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận | x | ||
88 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | x | ||
89 | Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | x | ||
90 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | x | ||
91 | Cắt nối niệu quản | x | ||
92 | Lấy sỏi niệu quản đơn thuần | x | ||
93 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | x | ||
94 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | x | ||
95 | Đặt bộ phận giả niệu quản qua da | x | ||
96 | Nong niệu quản | x | ||
97 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | x | ||
98 | Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản | x | ||
99 | Cắm lại niệu quản – bàng quang | x | ||
100 | Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản | x | ||
101 | Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | x | ||
102 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | x | ||
103 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca | x | ||
104 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng | x | ||
105 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | x | ||
106 | Cắm niệu quản bàng quang | x | ||
107 | Cắt cổ bàng quang | x | ||
108 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | x | ||
109 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | x | ||
110 | Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang | x | ||
111 | Lấy sỏi bàng quang | x | ||
112 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | x | ||
113 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | x | ||
114 | Cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột | x | ||
115 | Dẫn lưu bàng quang đơn thuần | x | ||
116 | Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang | x | ||
117 | Cắt nối niệu đạo trước | x | ||
118 | Cắt nối niệu đạo sau | x | ||
119 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | x | ||
120 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | x | ||
121 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | x | ||
122 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | x | ||
123 | Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo | x | ||
124 | Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ | x | ||
125 | Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ bàng quang bẩm sinh | x | ||
126 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ | x | ||
127 | Cắt tinh mạc | x | ||
128 | Cắt mào tinh | x | ||
129 | Cắt thể Morgani xoắn | x | ||
130 | Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo | x | ||
131 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh | x | ||
132 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | x | ||
133 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | x | ||
134 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | x | ||
135 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | x | ||
136 | Nong niệu đạo | x | ||
137 | Cắt bỏ tinh hoàn | x | ||
138 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | x | ||
139 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | x | ||
140 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | x | ||
141 | Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | x | ||
142 | Cắt hẹp bao quy đầu | x | ||
143 | Mở rộng lỗ sáo | x | ||
144 | Đặt tinh hoàn nhân tạo | x | ||
145 | Mở ngực thăm dò, sinh thiết | x | ||
146 | Mở thông dạ dày | x | ||
147 | Đưa thực quản ra ngoài | x | ||
148 | Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất | x | ||
149 | Lấy dị vật thực quản đường ngực | x | ||
150 | Lấy dị vật thực quản đường bụng | x | ||
151 | Mở bụng thăm dò | x | ||
152 | Mở bụng thăm dò, sinh thiết | x | ||
153 | Nối vị tràng | x | ||
154 | Cắt dạ dày hình chêm | x | ||
155 | Cắt đoạn dạ dày | x | ||
156 | Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn | x | ||
157 | Cắt toàn bộ dạ dày | x | ||
158 | Cắt lại dạ dày | x | ||
159 | Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng | x | ||
160 | Phẫu thuật Newmann | x | ||
161 | Khâu cầm máu ổ loét dạ dày | x | ||
162 | Cắt thần kinh X toàn bộ | x | ||
163 | Cắt thần kinh X chọn lọc | x | ||
164 | Cắt thần kinh X siêu chọn lọc | x | ||
165 | Mở cơ môn vị | x | ||
166 | Tạo hình môn vị | x | ||
167 | Mở dạ dày xử lý tổn thương | x | ||
168 | Cắt u tá tràng | x | ||
169 | Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy | x | ||
170 | Cắt màng ngăn tá tràng | x | ||
4. Ruột non- Mạc treo | ||||
171 | Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng | x | ||
172 | Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non | x | ||
173 | Cắt dây chằng, gỡ dính ruột | x | ||
174 | Tháo xoắn ruột non | x | ||
175 | Tháo lồng ruột non | x | ||
176 | Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng | x | ||
177 | Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) | x | ||
178 | Cắt ruột non hình chêm | x | ||
179 | Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài | x | ||
180 | Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue) | x | ||
181 | Cắt nhiều đoạn ruột non | x | ||
182 | Gỡ dính sau mổ lại | x | ||
183 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | x | ||
184 | Đóng mở thông ruột non | x | ||
185 | Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng | x | ||
186 | Nối tắt ruột non - ruột non | x | ||
187 | Cắt mạc nối lớn | x | ||
188 | Cắt bỏ u mạc nối lớn | x | ||
189 | Cắt u mạc treo ruột | x | ||
190 | Các phẫu thuật tá tràng khác | x | ||
5. Ruột thừa- Đại tràng | ||||
191 | Cắt ruột thừa đơn thuần | x | ||
192 | Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | x | ||
193 | Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | x | ||
194 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | x | ||
195 | Các phẫu thuật ruột thừa khác | x | ||
196 | Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng | x | ||
197 | Khâu lỗ thủng đại tràng | x | ||
198 | Cắt túi thừa đại tràng | x | ||
199 | Cắt đoạn đại tràng nối ngay | x | ||
200 | Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài | x | ||
201 | Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann | x | ||
202 | Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng | x | ||
203 | Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay | x | ||
204 | Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài | x | ||
205 | Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann | x | ||
206 | Làm hậu môn nhân tạo | x | ||
6. Trực tràng | ||||
207 | Làm hậu môn nhân tạo | x | ||
208 | Lấy dị vật trực tràng | x | ||
209 | Cắt đoạn trực tràng nối ngay | x | ||
210 | Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann | x | ||
211 | Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng | x | ||
212 | Đóng rò trực tràng – âm đạo | x | ||
7. Tầng sinh môn | ||||
213 | Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ | x | ||
214 | Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch | x | ||
215 | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) | x | ||
216 | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ | x | ||
217 | Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | x | ||
218 | Phẫu thuật Longo | x | ||
219 | Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ | x | ||
220 | Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) | x | ||
221 | Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | x | ||
222 | Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp | x | ||
223 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản | x | ||
224 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp | x | ||
225 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ | x | ||
226 | Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) | x | ||
227 | Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn | x | ||
228 | Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) | x | ||
229 | Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) | x | ||
230 | Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn | x | ||
231 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản | x | ||
232 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp | x | ||
233 | Các phẫu thuật hậu môn khác | x | ||
Đ. GAN - MẬT - TỤY | ||||
1. Gan | ||||
234 | Thăm dò, sinh thiết gan | x | ||
235 | Cắt gan phân thuỳ sau | x | ||
236 | Cắt gan trung tâm | x | ||
237 | Cắt nhiều hạ phân thuỳ | x | ||
238 | Các phẫu thuật cắt gan khác | x | ||
239 | Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái) | x | ||
240 | Lấy bỏ u gan | x | ||
241 | Cầm máu nhu mô gan | x | ||
242 | Chèn gạc nhu mô gan cầm máu | x | ||
243 | Lấy máu tụ bao gan | x | ||
244 | Cắt chỏm nang gan | x | ||
245 | Ghép gan toàn bộ | x | ||
2. Mật | ||||
246 | Mở thông túi mật | x | ||
247 | Cắt túi mật | x | ||
248 | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật | x | ||
249 | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật | x | ||
250 | Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác | x | ||
251 | Cắt nang ống mật chủ | x | ||
252 | Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật | x | ||
3. Tụy | ||||
253 | Khâu vết thương tụy và dẫn lưu | x | ||
254 | Dẫn lưu nang tụy | x | ||
255 | Nối nang tụy với tá tràng | x | ||
256 | Nối nang tụy với hỗng tràng | x | ||
257 | Cắt bỏ nang tụy | x | ||
258 | Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách | x | ||
259 | Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu | x | ||
260 | Cắt lách do chấn thương | x | ||
261 | Cắt lách bệnh lý | x | ||
262 | Cắt lách bán phần | x | ||
263 | Khâu vết thương lách | x | ||
264 | Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học | x | ||
265 | Các phẫu thuật lách khác | x | ||
E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC | ||||
1. Thành bụng - cơ hoành | ||||
266 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini | x | ||
267 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice | x | ||
268 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice | x | ||
269 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein | x | ||
270 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát | x | ||
271 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên | x | ||
272 | Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi | x | ||
273 | Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng | x | ||
274 | Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | x | ||
275 | Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn | x | ||
276 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương | x | ||
277 | Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành | x | ||
278 | Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành | x | ||
279 | Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành | x | ||
280 | Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) | x | ||
281 | Phẫu thuật cắt u thành bụng | x | ||
282 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | x | ||
283 | Khâu vết thương thành bụng | x | ||
2. Phúc mạc | ||||
284 | Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | x | ||
285 | Bóc phúc mạc douglas | x | ||
286 | Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ | x | ||
287 | Bóc phúc mạc bên trái | x | ||
288 | Bóc phúc mạc bên phải | x | ||
289 | Bóc phúc mạc phủ tạng | x | ||
290 | Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác | x | ||
291 | Lấy u sau phúc mạc | x | ||
G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH | ||||
292 | Phẫu thuật tháo khớp vai | x | ||
293 | Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai | x | ||
294 | Phẫu thuật KHX gãy xương đòn | x | ||
295 | Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn | x | ||
296 | Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn | x | ||
297 | Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn | x | ||
2. Vùng cánh tay | ||||
298 | Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay | x | ||
299 | Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay | x | ||
300 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay | x | ||
301 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay | x | ||
302 | Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay | x | ||
303 | Phẫu thuật KHX phẫu thuật tạo hình điều trị cứng sau chấn thương | x | ||
304 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp | x | ||
305 | Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay | x | ||
306 | Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay | x | ||
307 | Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay | x | ||
308 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | x | ||
3. Vùng cẳng tay | ||||
309 | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu | x | ||
310 | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp | x | ||
311 | Phẫu thuật KHX gãy Monteggia | x | ||
312 | Phẫu thuật KHX gãy đài quay | x | ||
313 | Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp | x | ||
314 | Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay | x | ||
315 | Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới | x | ||
316 | Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu | x | ||
317 | Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương | x | ||
318 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay | x | ||
319 | Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay | x | ||
4. Vùng bàn tay | ||||
320 | Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay | x | ||
321 | Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay | x | ||
322 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay | x | ||
323 | Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn – ngón tay | x | ||
324 | Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay | x | ||
325 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay | x | ||
326 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay | x | ||
327 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II) | x | ||
5. Vùng chậu | ||||
328 | Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu | x | ||
329 | Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu | x | ||
330 | Phẫu thuật KHX toác khớp mu ( trật khớp) | x | ||
331 | Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu | x | ||
332 | Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi | x | ||
333 | Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi | x | ||
334 | Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi | x | ||
335 | Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi | x | ||
336 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi | x | ||
337 | Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi | x | ||
338 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi | x | ||
339 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi | x | ||
340 | Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi | x | ||
341 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp | x | ||
7. Khớp gối | ||||
342 | Phẫu thuật KHX gãy bánh chè | x | ||
343 | Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp | x | ||
344 | Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè | x | ||
8. Vùng cẳng chân | ||||
345 | Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong | x | ||
346 | Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài | x | ||
347 | Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày | x | ||
348 | Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày | x | ||
349 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày | x | ||
350 | Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân | x | ||
351 | Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần | x | ||
352 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) | x | ||
353 | Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân | x | ||
354 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong | x | ||
355 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài | x | ||
356 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân | x | ||
9. Vùng gót chân-bàn chân | ||||
357 | Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên | x | ||
358 | Phẫu thuật KHX gãy xương gót | x | ||
359 | Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót | x | ||
360 | Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc | x | ||
361 | Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân | x | ||
10. Gãy xương hở | ||||
362 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân | x | ||
363 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân | x | ||
364 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân | x | ||
365 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi | x | ||
366 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi | x | ||
367 | Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay | x | ||
368 | Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay | x | ||
369 | Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay | x | ||
370 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay | x | ||
371 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay | x | ||
372 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay | x | ||
373 | Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay | x | ||
374 | Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên | x | ||
375 | Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới | x | ||
11. Tổn thương phần mềm | ||||
376 | Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | x | ||
377 | Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động | x | ||
378 | Phẫu thuật vết thương bàn tay | x | ||
379 | Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi | x | ||
380 | Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp | x | ||
381 | Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay | x | ||
12. Vùng cổ tay-bàn tay | ||||
382 | Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay | x | ||
383 | Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay | x | ||
384 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay | x | ||
385 | Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay | x | ||
386 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay | x | ||
387 | Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay | x | ||
388 | Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới | x | ||
389 | Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay | x | ||
390 | Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay | x | ||
391 | Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới | x | ||
392 | Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | x | ||
393 | Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ | x | ||
394 | Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay | x | ||
395 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa | x | ||
396 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ | x | ||
397 | Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V | x | ||
398 | Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II | x | ||
399 | Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì | x | ||
400 | Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng | x | ||
401 | Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới | x | ||
402 | Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay | x | ||
403 | Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay | x | ||
404 | Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay | x | ||
405 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay | x | ||
406 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay | x | ||
407 | Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren | x | ||
408 | Thương tích bàn tay giản đơn | x | ||
409 | Thương tích bàn tay phức tạp | x | ||
410 | Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón | x | ||
411 | Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay | x | ||
412 | Phẫu thuật tháo khớp cổ tay | x | ||
13. Vùng cổ chân-bàn chân | ||||
413 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân | x | ||
414 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon | x | ||
415 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên và trật khớp | x | ||
416 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót | x | ||
417 | Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa | x | ||
418 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân | x | ||
419 | Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân | x | ||
420 | Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên | x | ||
421 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em | x | ||
422 | Cụt chấn thương cổ và bàn chân | x | ||
423 | Phẫu thuật tổn thương gân chày trước | x | ||
424 | Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I | x | ||
425 | Phẫu thuật tổn thương gân Achille | x | ||
426 | Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên | x | ||
427 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I | x | ||
428 | Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau | x | ||
14. Chấn thương thể thao và chỉnh hình | ||||
429 | Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay | x | ||
430 | Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu | x | ||
431 | Phẫu thuật điều trị gân bánh chè | x | ||
432 | Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi | x | ||
433 | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille | x | ||
434 | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn | x | ||
435 | Chuyển vạt cân cơ cánh tay trước | x | ||
436 | Trật khớp háng bẩm sinh | x | ||
437 | Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh | x | ||
438 | Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải | x | ||
439 | Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi | x | ||
440 | Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay | x | ||
15. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ở trẻ em | ||||
441 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay | x | ||
442 | Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEUM | x | ||
443 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay | x | ||
444 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh | x | ||
445 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | x | ||
446 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay | x | ||
447 | Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu | x | ||
448 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu | x | ||
449 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia | x | ||
450 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) | x | ||
451 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay | x | ||
452 | Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương | x | ||
453 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi | x | ||
454 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi | x | ||
455 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối | x | ||
456 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân | x | ||
457 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý | x | ||
458 | Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương | x | ||
459 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | x | ||
460 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | x | ||
461 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | x | ||
462 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân | x | ||
463 | Phẫu thuật cắt cụt chi | x | ||
464 | Phẫu thuật tháo khớp chi | x | ||
465 | Phẫu thuật xơ cứng đơn giản | x | ||
466 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm | x | ||
467 | Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay | x | ||
468 | Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép) | x | ||
469 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi | x | ||
470 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) | x | ||
471 | Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | x | ||
472 | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | x | ||
473 | Phẫu thuật làm sạch ổ khớp | x | ||
474 | Phẫu thuật điều trị gãy xương/ đặt lại xương trên một vùng chi thể (không sử dụng các phương tiện kết hợp xương) | x | ||
475 | Phẫu thuật đóng cứng khớp khác | x | ||
476 | Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ | x | ||
477 | Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2 | x | ||
478 | Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 | x | ||
479 | Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) | x | ||
480 | Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) | x | ||
481 | Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) | x | ||
482 | Phẫu thuật lấy bỏ u xương | x | ||
483 | Phẫu thuật ghép xương tự thân | x | ||
484 | Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm | x | ||
485 | Phẫu thuật gỡ dính gân gấp | x | ||
486 | Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi | x | ||
487 | Phẫu thuật gỡ dính thần kinh | x | ||
488 | Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ | x | ||
489 | Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2 | x | ||
490 | Phẫu thuật vá da mỏng | x | ||
491 | Phẫu thuật viêm xương | x | ||
492 | Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết | x | ||
493 | Phẫu thuật vết thương khớp | x | ||
494 | Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương | x | ||
17. Nắn- Bó bột | ||||
495 | Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann | x | ||
496 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | x | ||
497 | Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 | x | ||
498 | Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | x | ||
499 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | x | ||
500 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | x | ||
501 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | x | ||
502 | Bột Corset Minerve,Cravate | x | ||
503 | Nắn, bó bột gãy xương hàm | x | ||
504 | Nắn, bó bột cột sống | x | ||
505 | Nắn, bó bột trật khớp vai | x | ||
506 | Nắn, bó bột gãy xương đòn | x | ||
507 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | x | ||
508 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | x | ||
509 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | x | ||
510 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | x | ||
511 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | x | ||
512 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | x | ||
513 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | x | ||
514 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay | x | ||
515 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay | x | ||
516 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay | x | ||
517 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | x | ||
518 | Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles | x | ||
519 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | x | ||
520 | Nắn, bó bột trật khớp háng | x | ||
521 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | x | ||
522 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | x | ||
523 | Nắn, bó bột gãy xương chậu | x | ||
524 | Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi | x | ||
525 | Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật | x | ||
526 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | x | ||
527 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | x | ||
528 | Nắn, bó bột trật khớp gối | x | ||
529 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | x | ||
530 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | x | ||
531 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | x | ||
532 | Nắn, bó bột gãy xương chày | x | ||
533 | Nắn, bó bột gãy xương gót | x | ||
534 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | x | ||
535 | Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn | x | ||
536 | Nắn, bó bột gãy Dupuptren | x | ||
537 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | x | ||
538 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | x | ||
539 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | x | ||
540 | Nắm, cố định trật khớp hàm | x | ||
541 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | x | ||
542 | Nẹp bột các loại, không nắn | x | ||
H. CỘT SỐNG | ||||
1. Cột sống cổ | ||||
I. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC | ||||
543 | Phẫu thuật vết thương tủy sống | x | ||
544 | Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cố định cột sống | x | ||
545 | Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng tủy sống | x | ||
546 | Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tủy sống | x | ||
547 | Phẫu thuật dị vật tủy sống, ống sống. | x | ||
548 | Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng cứng | x | ||
549 | Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chằng vàng | x | ||
550 | Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới | x | ||
551 | Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ | x | ||
552 | Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc | x | ||
553 | Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên | x | ||
554 | Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống | x | ||
555 | Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng | x |