::Menu

::Thống Kê Truy Cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 5


Hôm nayHôm nay : 601

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 5933

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 2437285

::Tin tức

Trang nhất » Danh Mục Kỹ Thuật

XI. BỎNG

STT DANH MỤC TUYẾN KỸ THUẬT
Kỹ thuật theo tuyến Kỹ thuật vượt tuyến Ghi chú
  A. ĐIỀU TRỊ BỎNG      
  1. Thay băng bỏng      
1 Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn   X  
2 Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn   X  
3 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn x    
4 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn x    
5 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x    
6 Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em   X  
7 Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em x    
8 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em x    
9 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em x    
10 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em x    
11 Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu x    
12 Thay băng và chăm sóc vùng lấy da x    
13 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông x    
14 Gây mê thay băng bỏng x    
  2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng      
15 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép x    
16 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu x    
17 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn   x  
18 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn x    
19 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn x    
20 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em   X  
21 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x    
22 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x    
23 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn   X  
24 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn x    
25 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn x    
26 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em   X  
27 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x    
28 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em x    
29 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn   X  
30 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn x    
31 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn x    
32 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x    
33 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x    
34 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x    
35 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x    
36 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em   X  
37 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x    
38 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x    
39 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x    
40 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x    
41 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x    
42 Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu x    
43 Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu x    
44 Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu x    
  3. Các kỹ thuật khác      
45 Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng x    
46 Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt x    
47 Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng x    
48 Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng x    
49 Sơ cấp cứu bỏng acid x    
50 Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện x    
51 Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng x    
52 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp x    
53 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa x    
54 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng x    
55 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng x    
56 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng x    
57 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng x    
58 Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng x    
59 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng x    
60 Sử dụng oxy cao áp điều trị bệnh nhân bỏng x    
61 Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ x    
  B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG      
62 Khám di chứng bỏng x    
63 Cắt sẹo khâu kín x    
64 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình x    
  C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH      
65 Thay băng điều trị vết thương mạn tính x    
66 Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne x    
  D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG      
67 Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng x    
68 Tắm phục hồi chức năng sau bỏng x    
69 Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng x    
70 Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng x    
71 Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể x    
72 Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng x    

 
1
21:42 ICT Thứ hai, 09/09/2024