Đang
truy
cập
:
5
Hôm
nay
:
165
Tháng
hiện
tại
:
6687
Tổng
lượt
truy
cập
:
2247315
STT | DANH MỤC | TUYẾN KỸ THUẬT | ||
Kỹ thuật theo tuyến | Kỹ thuật vượt tuyến | Ghi chú | ||
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN | ||||
I. Siêu âm đầu, cổ | ||||
1 | Siêu âm tuyến giáp | x | ||
2 | Siêu âm các tuyến nước bọt | x | ||
3 | Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | x | ||
4 | Siêu âm hạch vùng cổ | x | ||
5 | Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp | x | ||
6 | Siêu âm nhãn cầu | x | ||
7 | Siêu âm Doppler hốc mắt | x | ||
2. Siêu âm vùng ngực | ||||
8 | Siêu âm màng phổi | x | ||
9 | Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | x | ||
3. Siêu âm ổ bụng | ||||
10 | Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | x | ||
11 | Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | x | ||
12 | Siêu âm tử cung phần phụ | x | ||
13 | Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) | x | ||
14 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | x | ||
15 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | x | ||
16 | Siêu âm Doppler gan lách | x | ||
17 | Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) | x | ||
18 | Siêu âm Doppler động mạch thận | x | ||
19 | Siêu âm Doppler tử cung phần phụ | x | ||
20 | Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | x | ||
21 | Siêu âm 3D/4D khối u | x | ||
22 | Siêu âm 3D/4D thai nhi | x | ||
23 | Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới | x | ||
4. Siêu âm sản phụ khoa | ||||
24 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | x | ||
25 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | x | ||
26 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng | x | ||
27 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo | x | ||
28 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | x | ||
29 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | x | ||
30 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | x | ||
31 | Siêu âm Doppler động mạch tử cung | x | ||
32 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu | x | ||
33 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa | x | ||
34 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối | x | ||
35 | Siêu âm 3D/4D thai nhi | x | ||
36 | Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi | x | ||
5. Siêu âm cơ xương khớp | ||||
37 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) | x | ||
38 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | x | ||
6. Siêu âm tim, mạch máu | ||||
39 | Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới | x | ||
40 | Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | x | ||
41 | Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục | x | ||
42 | Siêu âm 3D/4D tim | x | ||
7. Siêu âm vú | ||||
43 | Siêu âm Doppler tuyến vú | x | ||
44 | Siêu âm đàn hồi mô vú | x | ||
45 | Siêu âm dương vật | x | ||
46 | Siêu âm trong mổ | x | ||
47 | Siêu âm nội soi | x | ||
48 | Siêu âm có chất tương phản | x | ||
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR) | ||||
I. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy | ||||
49 | Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | x | ||
50 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | x | ||
51 | Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | x | ||
52 | Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | x | ||
53 | Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | x | ||
54 | Chụp Xquang Blondeau | x | ||
55 | Chụp Xquang Hirtz | x | ||
56 | Chụp Xquang hàm chếch một bên | x | ||
57 | Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | x | ||
58 | Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | x | ||
59 | Chụp Xquang Chausse III | x | ||
60 | Chụp Xquang Schuller | x | ||
61 | Chụp Xquang Stenvers | x | ||
62 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm | x | ||
63 | Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) | x | ||
64 | Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) | x | ||
65 | Chụp Xquang răng toàn cảnh | x | ||
66 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | x | ||
67 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | x | ||
68 | Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | x | ||
69 | Chụp Xquang cột sống cổ Ci-C2 | x | ||
70 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | x | ||
71 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | x | ||
72 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | x | ||
73 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-Si thẳng nghiêng | x | ||
74 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | x | ||
75 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | x | ||
76 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | x | ||
77 | Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | x | ||
78 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | x | ||
79 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | x | ||
80 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | x | ||
81 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | x | ||
82 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | x | ||
83 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | x | ||
84 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | ||
85 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | x | ||
86 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | x | ||
87 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | ||
88 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | ||
89 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | x | ||
90 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | x | ||
91 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | x | ||
92 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | ||
93 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | x | ||
94 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | x | ||
95 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | ||
96 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | ||
97 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | x | ||
98 | Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng | x | ||
99 | Chụp Xquang ngực thẳng | x | ||
100 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | x | ||
101 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | x | ||
102 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | x | ||
103 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | x | ||
104 | Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | x | ||
105 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | x | ||
106 | Chụp Xquang tuyến vú | x | ||
107 | Chụp Xquang tại giường | x | ||
108 | Chụp Xquang tại phòng mổ | x | ||
109 | Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) | x | ||
2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị | ||||
110 | Chụp Xquang thực quản dạ dày | x | ||
111 | Chụp Xquang ruột non | x | ||
112 | Chụp Xquang đại tràng | x | ||
113 | Chụp Xquang đường mật qua Kehr | x | ||
114 | Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi | x | ||
115 | Chụp Xquang đường dò | x | ||
116 | Chụp Xquang tử cung vòi trứng | x | ||
117 | Chụp Xquang ống tuyến sữa | x | ||
118 | Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) | x | ||
119 | Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng | x | ||
120 | Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng | x | ||
121 | Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng | x | ||
122 | Chụp Xquang bàng quang trên xương mu | x | ||
C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT) | ||||
I. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy | ||||
123 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang | x | ||
124 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang | x | ||
125 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang | x | ||
126 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang | x | ||
127 | Chụp CLVT hốc mắt | x | ||
4. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1- 32 dãy | ||||
128 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang | x | ||
129 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang | x | ||
130 | Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao | x | ||
131 | Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u | x | ||
132 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) | x | ||
133 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy | x | ||
134 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | x | ||
135 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy | x | ||
136 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang | x | ||
137 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang | x | ||
138 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang | x | ||
139 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang | x | ||
140 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang | x | ||
141 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang | x |